GIỚI THIỆU SÁCH MỚI DÀNH CHO THIẾU NHI

                                                               LỜI NÓI ĐẦU

            Các em học sinh yêu quý!

            Sách luôn là người bạn tốt của mỗi chúng ta, vì sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi điều gì cả. Sách cung cấp cho con người nguồn tri thức vô tận. Đọc sách mang lại nhiều thú vui trong cuộc sống, mỗi khi đọc sách ta cảm thấy mình như đang sống trong thế giới đầy bí ẩn, cho ta sự hiểu biết trong cuộc sống. Đối với cô trò mình sách là người bạn đồng hành đáng tin cậy để giúp cô trò chúng mình dạy tốt và học tốt đấy.

           Hôm nay cô giới thiệu vói các em một thư mục sách mới dành cho thiêu nhi, rất mong qua bản thư mục này các em sẽ đến thư viện đoc để tìm thấy thông tin bổ ích cho cuộc sống học tập cũng như vui chơi, giải trí của các em.

              


1. DOBLADO, ANNA
    Atlas môi trường sống của các loài động vật/ Anna Doblado ; Hồng Anh dịch.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 45tr.: tranh màu; 33cm.
     ISBN: 9786049884757
     Tóm tắt: Tìm hiểu về môi trường sống của các loài động vật, thói quen sống và cả tình trạng sinh tồn hiện tại của chúng.
     Chỉ số phân loại: 590 A110L100SMT 2020
     Số ĐKCB: TN.03312, TN.03313, TN.03314,

2. DOBLADO, ANNA
    Atlas khủng long: Các loài động vật thời tiền sử và các loài khác liên quan/ Anna Doblado ; Hồng Anh dịch.- H.: Mỹ thuật ; Nhà sách Tân Việt, 2020.- 45tr.: tranh màu; 33cm.
     ISBN: 9786049884252
     Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, tập tính sống và đặc điểm phân bố của các loài khủng long qua các kỷ Tam Điệp, Jura và kỷ Phấn Trắng.
     Chỉ số phân loại: 567.90222 A110L100SKL 2020
     Số ĐKCB: TN.03315, TN.03316, TN.03317,

3. DOBLADO, ANNA
    Atlas về các loài động vật/ Anna Doblado ; Hương Anh dịch.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 45tr.: tranh màu; 33cm.
     ISBN: 9786049884740
     Tóm tắt: Giới thiệu các loài động vật đặc trưng ở từng Châu lục và môi trường sống của chúng.
     Chỉ số phân loại: 590 A110L100SVC 2020
     Số ĐKCB: TN.03318, TN.03319, TN.03320,

4. Cuốn sách lớn đầu tiên của tôi về động vật= My first big book of animals : Song ngữ Anh - Việt/ Nhóm Dolphin b.s..- H.: Mỹ thuật, 2020.- 16tr.: tranh màu; 30cm.
     ISBN: 9786043053678
     Chỉ số phân loại: 372.21 C517SL 2020
     Số ĐKCB: TN.03321, TN.03322, TN.03323,

5. Cuốn sách lớn đầu tiên của tôi về chữ số= My first big book of numbers : Song ngữ Anh - Việt/ Nhóm Dolphin b.s..- H.: Mỹ thuật, 2020.- 16tr.: tranh màu; 30cm.
     ISBN: 9786047881512
     Chỉ số phân loại: 372.21 C517SL 2020
     Số ĐKCB: TN.03324, TN.03325, TN.03326,

6. Cuốn sách lớn đầu tiên của tôi về các loại quả= My first big book of fruits : Song ngữ Anh - Việt/ Nhóm Dolphin b.s..- H.: Mỹ thuật, 2020.- 16tr.: tranh màu; 30cm.
     ISBN: 9786043053647
     Chỉ số phân loại: 372.21 C517SL 2020
     Số ĐKCB: TN.03327, TN.03328, TN.03329,

7. Cuốn sách lớn đầu tiên của tôi về màu sắc= My first big book of colours : Song ngữ Anh - Việt/ Nhóm Dolphin b.s..- H.: Mỹ thuật, 2020.- 16tr.: tranh màu; 30cm.
     ISBN: 9786043053654
     Chỉ số phân loại: 372.21 C517SL 2020
     Số ĐKCB: TN.03330, TN.03331, TN.03332,

8. Cuốn sách lớn đầu tiên của tôi về bảng chữ cái tiếng Anh= My first big book of the alphabet : Song ngữ Anh - Việt/ Nhóm Dolphin b.s..- H.: Mỹ thuật, 2020.- 16tr.: tranh màu; 30cm.
     ISBN: 9786043053685
     Chỉ số phân loại: 372.21 C517SL 2020
     Số ĐKCB: TN.03333, TN.03334, TN.03335,

9. Cuốn sách lớn đầu tiên của tôi - Về động vật và chim chóc= My first big book of birds/ Nhóm Dolphin b.s..- H.: Mỹ thuật, 2018.- 16tr.: ảnh màu; 30cm.- (Song ngữ Anh - Việt)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     ISBN: 9786047881475
     Chỉ số phân loại: 428 C517SL 2018
     Số ĐKCB: TN.03336, TN.03337, TN.03338,

10. GRAHAM, IAN
    Tìm hiểu về vũ trụ: Sách dành cho trẻ từ 6 tuổi/ Ian Graham ; Diệu Hương dịch.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 31tr.: minh hoạ; 28cm.
     ISBN: 9786045696415
     Tóm tắt: Cung cấp cho các em những kiến thức cơ bản về vũ trụ, không gian, thiên hà, các hành tinh và mặt trời... ; hướng dẫn các em làm một số thí nghiệm trực quan giúp các chủ đề trở lên sinh động hơn.
     Chỉ số phân loại: 523.1 T310HV 2021
     Số ĐKCB: TN.03339, TN.03340, TN.03341,

11. Những câu chuyện cổ tích của Charles Perrault: Truyện tranh : Truyện dành cho trẻ từ 3 tuổi/ Kể: Stefania Leonardi Hartley ; Phương Nhung dịch ; Minh hoạ: Katua Longhi....- H.: Văn học, 2020.- 120tr.: tranh màu; 28cm.- (Tủ sách Vàng cho con)
     Tên sách tiếng Anh: The most beautiful Perrault's tales
     ISBN: 9786043070866
     Chỉ số phân loại: 398.2 NH556CC 2020
     Số ĐKCB: TN.03342, TN.03343,

12. Những câu chuyện cổ tích kinh điển: Truyện tranh : Truyện dành cho trẻ từ 3 tuổi/ Kể: Stefania Leonardi Hartley ; Phương Nhung dịch ; Minh hoạ: Giorgia Broseghini....- H.: Văn học, 2020.- 122tr.: tranh màu; 28cm.- (Tủ sách Vàng cho con)
     Tên sách tiếng Anh: The most beautiful Classic Fairy Tales
     ISBN: 9786043071382
     Chỉ số phân loại: 398.2 NH556CC 2020
     Số ĐKCB: TN.03344, TN.03345,

13. Truyện cổ vòng quanh thế giới: Truyện tranh : Truyện dành cho trẻ từ 3 tuổi/ Kể: Stefania Leonardi Hartley ; Bích Lộc dịch ; Minh hoạ: Fabiano Fiorin....- H.: Văn học, 2020.- 122tr.: tranh màu; 28cm.- (Tủ sách Vàng cho con)
     Tên sách tiếng Anh: The most beautiful stories from all over the world
     ISBN: 9786043071405
     Chỉ số phân loại: 398.2 TR527CV 2020
     Số ĐKCB: TN.03346, TN.03347,

14. Những câu chuyện hay nhất về thế giới phép thuật và thần chú: Truyện tranh : Truyện dành cho trẻ từ 3 tuổi/ Kể: Stefania Leonardi Hartley ; Bích Lộc dịch ; Minh hoạ: Sara Torretta....- H.: Văn học, 2020.- 122tr.: tranh màu; 28cm.- (Tủ sách Vàng cho con)
     Tên sách tiếng Anh: The most beautiful stories of magic and spells
     ISBN: 9786043070514
     Chỉ số phân loại: 398.2 NH556CC 2020
     Số ĐKCB: TN.03348, TN.03349,

15. Những câu chuyện hay nhất trong Tuyển tập Nghìn lẻ một đêm: Truyện tranh : Truyện dành cho trẻ từ 3 tuổi/ Antoine Galland ; Kể: Stefania Leonardi Hartley ; Bích Lộc dịch ; Minh hoạ: Patrizia Manfroi....- H.: Văn học, 2020.- 117tr.: tranh màu; 28cm.- (Tủ sách Vàng cho con)
     Tên sách tiếng Anh: The most beautiful stories from One Thousand and One Nights
     ISBN: 9786043070781
     Chỉ số phân loại: 398.20953 NH556CC 2020
     Số ĐKCB: TN.03350, TN.03351,

16. Truyện ngụ ngôn La Fontaine hay nhất: Truyện dành cho trẻ từ 5 tuổi/ Stefania Leonardi Hartley kể ; Bích Lộc dịch.- H.: Văn học, 2020.- 123tr.: tranh màu; 28cm.- (Tủ sách vàng cho con)
     Tên sách tiếng Anh: The most beautiful La Fontaine's Fables
     ISBN: 9786043071399
     Chỉ số phân loại: 398.20944045 TR527NN 2020
     Số ĐKCB: TN.03352, TN.03353,

17. Pinocchio: Truyện tranh/ Lời: Stefania Leonardi Hartley ; Minh hoạ: Maria Rita Gentili ; Thuỳ An dịch ; Quý Thao h.đ..- H.: Mỹ thuật, 2019.- 24tr.: tranh màu; 28cm.- (Ngày xửa ngày xưa...)
     Tên sách tiếng Italia: Pinocchio
     ISBN: 9786047898039
     Chỉ số phân loại: 389.20945 P311419CH300400 2019
     Số ĐKCB: TN.03354, TN.03355, TN.03356,

18. Người đẹp ngủ trong rừng: Truyện tranh/ Lời: Stefania Leonardi Hartley ; Minh hoạ: Laura Farnesi, Laura Brancati ; Bích Lộc dịch.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 24tr.: tranh màu; 28cm.- (Ngày xửa ngày xưa...)
     Tên sách tiếng Italia: La bella addormentata nel bosco
     ISBN: 9786049896842
     Chỉ số phân loại: 398.20945 NG550452ĐN 2020
     Số ĐKCB: TN.03357, TN.03358, TN.03359,

19. Cô bé quàng khăn đỏ: Truyện tranh/ Lời: Stefania Leonardi Hartley ; Minh hoạ: Maria Rita Gentili ; Thuỳ An dịch ; Quý Thao h.đ..- H.: Mỹ thuật, 2020.- 24tr.: tranh màu; 28cm.- (Ngày xửa ngày xưa...)
     Tên sách tiếng Italia: Cappuccetto Rosso
     ISBN: 9786049920691
     Chỉ số phân loại: 398.20945 C450BQ 2020
     Số ĐKCB: TN.03360, TN.03361, TN.03362,

20. Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn: Truyện tranh/ Lời: Stefania Leonardi Hartley ; Minh hoạ: Laura Farnesi ; Phương Nhung dịch.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 28tr.: tranh màu; 28cm.- (Ngày xửa ngày xưa...)
     Tên sách tiếng Italia: Biancaneve e i sette nani
     ISBN: 9786049896811
     Chỉ số phân loại: 398.20945 N106BT 2020
     Số ĐKCB: TN.03363, TN.03365, TN.03364,

21. Cô bé Lọ Lem: Truyện tranh/ Lời: Stefania Leonardi Hartley ; Minh hoạ: Maria Rita Gentili ; Thuỳ An dịch ; Quý Thao h.đ..- H.: Mỹ thuật, 2020.- 24tr.: tranh màu; 28cm.- (Ngày xửa ngày xưa...)
     Tên sách tiếng Italia: Cenerentola
     ISBN: 9786049920677
     Chỉ số phân loại: 398.20945 C450BL 2020
     Số ĐKCB: TN.03366, TN.03367, TN.03368,

22. HARTLEY, STEFANIA LEONARDI
    Peter Pan: Ngày xửa ngày xưa/ Stefania Leonardi Hartley lời; Maria Rita Gentili minh họa; Thùy An dịch; Quý Thao hiệu đính.- Hà Nội: Mỹ Thuật, 2020.- 24tr.; 28cm.
     ISBN: 9786043054255
     Tóm tắt: Peter Pan sống ở Neverland, hòn đảo xinh đẹp, sống động nhưng cũng đầy bí ẩn dưới sương mù của trí nhớ và mộng mơ. Ở Neverland, lũ trẻ đi lạc chung sống với những cô cậu tiên bé xíu, với thổ dân da đỏ, dã thú, tiên cá và cả hải tặc. Một lần đi chơi xa, Peter gặp cô bé Wendy mê mẩn những chuyện thần tiên. Xiêu lòng trước những lời rủ rê của Peter, Wendy đã cùng cậu bay đến hòn đảo kì diệu, hăm hở như mọi đứa trẻ trên đời lần đầu được tận mắt thấy phép mầu xảy ra. Để rồi, hai bạn nhỏ cùng nhau bước vào một cuộc phiêu lưu đầy biến cố….
     Chỉ số phân loại: 843 P207200RP 2020
     Số ĐKCB: TN.03369, TN.03370, TN.03371,

23. Alice lạc vào xứ sở thần tiên: Truyện tranh/ Lời: Stefania Leonardi Hartley ; Minh hoạ: Maria Rita Gentili ; Bích Lộc dịch.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 24tr.: tranh màu; 28cm.- (Ngày xửa ngày xưa...)
     Tên sách tiếng Italia: Alice nel paese delle meraviglie
     ISBN: 9786049896828
     Chỉ số phân loại: 398.20945 A100L300C200LV 2020
     Số ĐKCB: TN.03372, TN.03373, TN.03374,

24. Aladdin và cây đèn thần: Ngày xửa ngày xưa/ Stefania Leonardi Hartley: lời, Bich lộc: dịch, Maria Tita Gentili minh họa.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 16tr.: tranh màu; 24cm.- (Tủ sách Người kể chuyện)(Ngày xửa ngày xưa)
     Tên sách tiếng Anh: Aladdin and the magic lamp
     ISBN: 9786049896835
     Chỉ số phân loại: 823 A100LADD311VC 2020
     Số ĐKCB: TN.03375, TN.03376, TN.03377,

25. Ba chú lợn con/ Lời: Stefania Leonardi Hartley ; Minh họa: Maria Bita Gentili ; Dịch: Thùy An.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 24tr.: Tranh màu; 28cm.- (Ngày xửa ngày xưa)
     ISBN: 9786049920684
     Chỉ số phân loại: 398.2 B100CL 2020
     Số ĐKCB: TN.03378, TN.03379, TN.03380,

26. Tại sao điện thoại di động lại rung được?/ Nhóm Sóc Xanh dịch; Quý Thao hiệu đính.- H.: Nxb. Mỹ thuật, 2018.- 16tr.: Tranh màu; 28cm.- (Mười vạn câu hỏi tại sao)
     ISBN: 9786047880256
     Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức về khoa học công nghệ cho các em như: Tại sao bạt nhún lò xo có thể nảy lên được, tại sao ống trượt nước lại uốn lượn, tại sao các toà nhà chọc trời không bị đổ sập, tại sao toà tháp nước không bị đóng băng kể cả ở những nơi rất lạnh....
     Chỉ số phân loại: 600 T103SĐ 2018
     Số ĐKCB: TN.03381, TN.03382, TN.03383,

27. Tại sao có người ngủ ngáy?/ Om Books International ; Người dịch: Nhóm Sóc Xanh ; Hiệu đính: Quý Thao.- Hà Nội: Nhà sách Tân Việt, 2018.- 16tr.: tranh vẽ; 28cm.- (Mười vạn câu hỏi tại sao)
     ISBN: 9786047880225
     Tóm tắt: Giải thích các lí do về cá nhân như: tại sao lại có tóc, tại sao lại nghe được, tại sao lại cần có xương,....
     Chỉ số phân loại: 612 T103SC 2018
     Số ĐKCB: TN.03384, TN.03385, TN.03386,

28. Tại sao chú voi lại có đôi tai khổng lồ?/ Om Books International ; Nhóm Sóc Xanh dịch ; Quý Thao h.đ..- H.: Mỹ thuật ; Nhà sách Tân Việt, 2018.- 16tr.; 28cm.- (Mười vạn câu hỏi tại sao)
     ISBN: 9786047880232
     Tóm tắt: Tập hợp các câu hỏi và lời giải đáp về các hiện tượng thiên nhiên như: Tại sao vỏ quả kiwi có lông, tại sao quả đổi màu khi chín, tại sao một số loại quả lại có hạt....
     Chỉ số phân loại: 500 T103SC 2018
     Số ĐKCB: TN.03387, TN.03388, TN.03389,

29. Tại sao tảng thạch lại lắc lư?/ Nhóm Sóc Xanh dịch; Quý Thao hiệu đính.- Hà Nội: Mỹ Thuật, 2018.- 16tr.; 28cm.- (Mười vạn câu hỏi tại sao)
     ISBN: 9786047880201
     Tóm tắt: Tập hợp một loạt các câu hỏi và lời giải đáp về các hiện tượng vật lí như: Tại sao keo không bị kết dính khi ở trong lọ, tại sao xi măng lại gắn kết được các viên gạch với nhau, tại sao chiếc bút chì "bị uốn cong" trong cốc nước....
     Chỉ số phân loại: 523 T103ST 2018
     Số ĐKCB: TN.03390, TN.03391, TN.03392,

30. Pinocchio: Truyện song ngữ Anh - Việt/ Stefania Leonardi Hartley lời; Maria Rita Gentili minh họa; Thùy An dịch; Quý Thao hiệu đính.- H.: Nxb. Mỹ thuật, 2021.- 24tr.: Tranh màu; 28cm.
     Tên sách tiếng Italia: Pinocchio
     ISBN: 9786043273441
     Chỉ số phân loại: 398.20945 P311419CH300400 2021
     Số ĐKCB: TN.03393, TN.03394, TN.03395, TN.03396, TN.03397, TN.03398,

31. Alice lạc vào xứ sở thần tiên = Alice in Wonderland: Truyện song ngữ Anh - Việt/ Stefania Leonardi Hartley lời; Maria Rita Gentili minh họa; Bích Lộc dịch.- H.: Nxb. Mỹ thuật, 2020.- 24tr.: Tranh màu; 28cm.
     ISBN: 9786043051018
     Chỉ số phân loại: 398.20945 A100L300C200LV 2020
     Số ĐKCB: TN.03399, TN.03400, TN.03401,

32. Người đẹp ngủ trong rừng = Sleeping beauty: Truyện song ngữ Anh - Việt/ Lời: Stefania Leonardi Hartley ; Minh họa: Laura Farnesi, Laura Brancati; dịch: Bích Lộc.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 24tr.: tranh màu; 28cm.
     ISBN: 9786049884238
     Chỉ số phân loại: 398.20945 NG550452ĐN 2020
     Số ĐKCB: TN.03402, TN.03403, TN.03404,

33. Nàng Bạch Tuyết và bảy Chú Lùn = Snow White and the Seven Dwarfs: Truyện song ngữ Anh - Việt/ Stefania Leonardi Hartley lời; Maria Rita Gentili, Fulvia Foglizzo minh họa; Phương Nhung dịch.- H.: Nxb. Mỹ thuật, 2021.- 24tr.: tranh màu; 28cm.
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     ISBN: 9786043273380
     Chỉ số phân loại: 895.9223 N106BT 2021
     Số ĐKCB: TN.03405, TN.03406, TN.03407,

34. Aladdin và cây đèn thần = Aladdin and the Magic Lamp: Truyện song ngữ Anh - Việt/ Stefania Leonardi Hartley lời; Maria Rita Gentili minh họa; Bích Lộc dịch.- H.: Nxb. Mỹ thuật, 2020.- 24tr.: Tranh màu; 28cm.
     ISBN: 9786043051001
     Chỉ số phân loại: 398.2 A100LADD311VC 2020
     Số ĐKCB: TN.03408, TN.03409, TN.03410,

35. Peter Pan= Peter Pan : Truyện song ngữ Anh - Việt/ Lời: Stefania Leonardi Hartley ; Minh hoạ: Maria Rita Gentili ; Thuỳ An dịch ; Quý Thao h.đ..- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt, 2021.- 24tr.: tranh màu; 28cm.
     ISBN: 9786043273427
     Chỉ số phân loại: 853 P207200RP 2021
     Số ĐKCB: TN.03411, TN.03412, TN.03413,

36. Cô bé quàng khăn đỏ= Little red riding hood : Truyện tranh/ Lời: Stefania Leonardi Hartley ; Minh hoạ: Maria Rita Gentili ; Thuỳ An dịch ; Quý Thao h.đ..- H.: Mỹ thuật, 2020.- 24tr.: tranh màu; 28cm.- (Truyện Song ngữ Việt - Anh)
     ISBN: 9786043051070
     Chỉ số phân loại: 398.2 C450BQ 2020
     Số ĐKCB: TN.03414, TN.03415, TN.03416,

37. Truyện ngụ ngôn Aesop = The most beautiful Aesop's fables: Song ngữ Anh - Việt. T.1/ Stefania Leonardi Hartley kể; Việt Dung, Thu Nga dịch.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 29tr.: tranh màu; 28cm.- (Truyện dành cho trẻ từ 3 tuổi)
     ISBN: 9786049884399
     Chỉ số phân loại: 398.209495 TR527NN 2020
     Số ĐKCB: TN.03417, TN.03418, TN.03419,

38. Truyện ngụ ngôn Aesop = The most beautiful Aesop's fables: Song ngữ Anh - Việt. T.2/ Stefania Leonardi Hartley kể; Việt Dung, Thu Nga dịch.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt, 2020.- 27tr.: tranh màu; 28cm.- (Truyện dành cho trẻ từ 3 tuổi)
     ISBN: 9786049884405
     Chỉ số phân loại: 398.209495 TR527NN 2020
     Số ĐKCB: TN.03420, TN.03421, TN.03422,

40. Truyện ngụ ngôn Aesop = The most beautiful Aesop's fables: Song ngữ Anh - Việt. T.4/ Stefania Leonardi Hartley kể; Việt Dung, Thu Nga dịch.- H.: Nxb. Mỹ thuật, 2020.- 31tr.: tranh màu; 28cm.- (Truyện dành cho trẻ từ 3 tuổi)
     ISBN: 9786049884429
     Chỉ số phân loại: 398.209495 TR527NN 2020
     Số ĐKCB: TN.03426, TN.03427, TN.03428,

41. Cô bé tí hon = Thumbelina: Truyện song ngữ Anh - Việt/ Stefania Leonardi Hartley kể ; Hoàng Anh dịch.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt, 2020.- 31tr.: Tranh màu; 28cm.- (Truyện dành cho trẻ từ 3 tuổi)
     ISBN: 9786043052275
     Chỉ số phân loại: 398.209489 C450BT 2020
     Số ĐKCB: TN.03429, TN.03430, TN.03431,

42. Bầy chim thiên nga = The Wild Swans: Truyện song ngữ Anh - Việt/ Stefania Leonardi Hartley kể ; Hoàng Anh dịch.- H.: Nxb. Mỹ thuật, 2020.- 31tr: Tranh màu; 28cm.- (Truyện dành cho trẻ từ 3 tuổi)
     ISBN: 9786043052251
     Chỉ số phân loại: 398.2 B126CT 2020
     Số ĐKCB: TN.03432, TN.03433, TN.03434,

43. Chú vịt con xấu xí = The Ugly Duckling: Truyện song ngữ Anh - Việt/ Stefania Leonardi Hartley kể ; Hoàng Anh dịch.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt, 2020.- 31tr: Tranh màu; 28cm.- (Truyện dành cho trẻ từ 3 tuổi)
     ISBN: 9786043052268
     Chỉ số phân loại: 398.2 CH500VC 2020
     Số ĐKCB: TN.03435, TN.03436, TN.03437,

44. Hoàng tử ếch = The frog prince: Truyện song ngữ Anh - Việt/ Stefania Leonardi Hartley kể ; Diệu Hương dịch.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt, 2020.- 31tr: Tranh màu; 28cm.- (Truyện dành cho trẻ từ 3 tuổi)
     ISBN: 9786043052220
     Chỉ số phân loại: 398.2 H407TẾ 2020
     Số ĐKCB: TN.03438, TN.03439, TN.03440,

45. Con sói và bảy chú dê con = The wolf and the seven young kids: Truyện song ngữ Anh - Việt/ Stefania Leonardi Hartley kể ; Diệu Hương dịch.- H.: Nxb. Mỹ thuật, 2020.- 29tr: tranh màu; 28cm.- (Truyện dành cho trẻ từ 3 tuổi)
     ISBN: 9786043052244
     Chỉ số phân loại: 398.2 C430SV 2020
     Số ĐKCB: TN.03441, TN.03442, TN.03443,

46. Con cá vàng = The gloden fish: Truyện song ngữ Anh - Việt/ Stefania Leonardi Hartley kể ; Diệu Hương dịch.- H.: Nxb. Mỹ thuật, 2020.- 31tr.: tranh màu; 28cm.- (Truyện dành cho trẻ từ 3 tuổi)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     ISBN: 9786043052213
     Chỉ số phân loại: 895.9223 C430CV 2020
     Số ĐKCB: TN.03444, TN.03445, TN.03446,

47. Barbie - Bồi dưỡng nhân cách cho bé gái - Câu chuyện về những nàng công chúa: Sức mạnh của tình bạn : Truyện tranh/ Dịch: Thu Dương, Diễm Hương.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 107tr.: tranh màu; 27cm.
     ISBN: 9786049972140
     Chỉ số phân loại: 813 B100RB300200-B 2020
     Số ĐKCB: TN.03447, TN.03448, TN.03449,

48. Barbie - Bồi dưỡng nhân cách cho bé gái - Câu chuyện về những nàng công chúa: Dũng cảm thực hiện ước mơ : Truyện tranh/ Dịch: Thu Dương, Diễm Hương.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 107tr.: tranh màu; 27cm.
     ISBN: 9786049972133
     Chỉ số phân loại: 813 B100RB300200-B 2020
     Số ĐKCB: TN.03450, TN.03451, TN.03452,

49. Barbie - Những hoạ sĩ tài năng/ Truyện: Susan Marenco ; Thu Dương dịch ; Minh hoạ: Tino Santanach, Joaquin Canizares.- H.: Mỹ thuật, 2014.- 24tr.: tranh màu; 26cm.
     Tên sách tiếng Anh: Barbie I can be a painter
     ISBN: 9786047811069
     Chỉ số phân loại: 813 B100RB300200-N 2014
     Số ĐKCB: TN.03453, TN.03454, TN.03455,

50. Bốn nàng ngự lâm xinh đẹp/ Phóng tác: Mary Man-Kong ; Minh hoạ: Ulkutay Design Group, Allan Choi ; Thu Dương dịch.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt, 2018.- 24tr.: tranh màu; 26cm.
     Tên sách tiếng Anh: Barbie and the three musketeers
     ISBN: 9786047879519
     Chỉ số phân loại: 813 B454NN 2018
     Số ĐKCB: TN.03456, TN.03457, TN.03458,

51. Barbie - Nữ cứu hộ dũng cảm/ Truyện: Susan Marenco ; Thu Dương dịch ; Minh hoạ: Tino Santanach, Joaquin Canizares.- H.: Mỹ thuật ; Nhà sách Tân Việt, 2017.- 24tr.: tranh màu; 26cm.
     Tên sách tiếng Anh: Barbie I can be a lifeguard
     ISBN: 9786047854424
     Chỉ số phân loại: 813 B100RB300200-N 2017
     Số ĐKCB: TN.03459, TN.03460, TN.03461,

52. Bí mật thần tiên/ Phóng tác: Meika Hashimoto ; Minh hoạ: Ulkutay Design group ; Thu Dương dịch.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt, 2018.- 24tr.: tranh màu; 26cm.
     Tên sách tiếng Anh: Barbie a fairy secret
     ISBN: 9786047879465
     Chỉ số phân loại: 813 B300MT 2018
     Số ĐKCB: TN.03464, TN.03462, TN.03463,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học53. Voi ma-mút Moppet mừng sinh nhật = Moppet the mammoth's birthday: Song ngữ Anh - Việt : Dành cho 5-10 tuổi/ Mammoth World ; Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá và Truyền, 2015.- 24tr.: tranh màu; 26cm.- (Bộ sách Chú voi Moppet vui vẻ)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt
     ISBN: 9786046822097
     Chỉ số phân loại: 823 V428MM 2015
     Số ĐKCB: TN.00303, TN.00304, TN.00305, TN.03465, TN.03466, TN.03467,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học54. Voi ma-mút Moppet mừng Giáng sinh = Moppet the mammoth enjoys the Christmas: Song ngữ Anh - Việt : Dành cho 5-10 tuổi/ Mammoth World ; Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá và Truyền, 2015.- 24tr.: tranh màu; 26cm.- (Bộ sách Chú voi Moppet vui vẻ)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt
     ISBN: 9786046822141
     Chỉ số phân loại: 823 V428MM 2015
     Số ĐKCB: TN.00309, TN.00310, TN.00311, TN.03468, TN.03469, TN.03470,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học55. Voi ma-mút Moppet và các bạn = Moppet the mammoth and friends: Song ngữ Anh - Việt : Dành cho 5-10 tuổi/ Mammoth World ; Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá và Truyền, 2015.- 24tr.: tranh màu; 26cm.- (Bộ sách Chú voi Moppet vui vẻ)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     ISBN: 9786046822080
     Chỉ số phân loại: 823 V428MM 2015
     Số ĐKCB: TN.00306, TN.00307, TN.00308, TN.03471, TN.03472, TN.03473,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học56. Voi ma-mút Moppet đã thích trái cây như thế nào? = Moppet the mammoth learns to love fruits: Song ngữ Anh - Việt : Dành cho 5-10 tuổi/ Mammoth World ; Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá và Truyền, 2015.- 24tr.: tranh màu; 26cm.- (Bộ sách Chú voi Moppet vui vẻ)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt
     ISBN: 9786046822110
     Chỉ số phân loại: 823 V428MM 2015
     Số ĐKCB: TN.00315, TN.00316, TN.00317, TN.03474, TN.03475, TN.03476,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học57. Voi ma-mút Moppet đi xem phim = Moppet the mammoth goes for a movie: Song ngữ Anh - Việt : Dành cho 5-10 tuổi/ Mammoth World ; Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá và Truyền, 2015.- 24tr.: tranh màu; 26cm.- (Bộ sách Chú voi Moppet vui vẻ)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     ISBN: 9786046822134
     Chỉ số phân loại: 823 V428MM 2015
     Số ĐKCB: TN.00321, TN.00322, TN.00323, TN.03477, TN.03478, TN.03479,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học58. Voi ma-mút Moppet đã thích tắm như thế nào? = Moppet the mammoth learns to enjoy a bath: Song ngữ Anh - Việt : Dành cho 5-10 tuổi/ Mammoth World ; Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá và Truyền, 2015.- 24tr.: tranh màu; 26cm.- (Bộ sách Chú voi Moppet vui vẻ)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     ISBN: 9786046822103
     Chỉ số phân loại: 823 V428MM 2015
     Số ĐKCB: TN.00297, TN.00298, TN.00299, TN.03480, TN.03481, TN.03482,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học59. Voi ma-mút Moppet và gia đình = Moppet the mammoth's family: Song ngữ Anh - Việt : Dành cho 5-10 tuổi/ Mammoth World ; Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá và Truyền, 2015.- 24tr.: tranh màu; 26cm.- (Bộ sách Chú voi Moppet vui vẻ)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt
     ISBN: 9786046822073
     Chỉ số phân loại: 823 V428MM 2015
     Số ĐKCB: TN.00312, TN.00313, TN.00314, TN.03483, TN.03484, TN.03485,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học60. Voi ma-mút Moppet đi dã ngoại = Moppet the mammoth goes for a picnic: Song ngữ Anh - Việt : Dành cho 5-10 tuổi/ Mammoth World ; Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá và Truyền, 2015.- 24tr.: tranh màu; 26cm.- (Bộ sách Chú voi Moppet vui vẻ)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     ISBN: 9786046822127
     Chỉ số phân loại: 823 V428MM 2015
     Số ĐKCB: TN.00300, TN.00301, TN.00302, TN.03486, TN.03487, TN.03488,

61. Cái giếng = The well: Truyện cổ tích châu Phi : Song ngữ Anh - Việt : Dành cho: 7-12 tuổi/ Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 16tr.: tranh màu; 26cm.- (Tủ sách Truyện cổ tích)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     Chỉ số phân loại: 398.2096 C103G 2015
     Số ĐKCB: TN.03489, TN.03490, TN.03491,

62. Tình yêu của rừng = Love of the forest: Truyện cổ tích Bazil : Song ngữ Anh - Việt : Dành cho: 7-12 tuổi/ Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 16tr.: tranh màu; 26cm.- (Tủ sách Truyện cổ tích)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     Chỉ số phân loại: 398.20981 T312YC 2015
     Số ĐKCB: TN.03492, TN.03493, TN.03494,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học63. Công chúa và quả bóng vàng= The Princess and the golden ball : Truyện cổ tích Trung Đông : Song ngữ Anh - Việt : Dành cho: 7-12 tuổi/ Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 16tr.: tranh màu; 26cm.- (Tủ sách Truyện cổ tích)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     ISBN: 9786046820086
     Chỉ số phân loại: 398.20956 C455CV 2015
     Số ĐKCB: TN.00339, TN.00340, TN.00341, TN.03495, TN.03496, TN.03500,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học64. Ngưu Lang và Chức Nữ = Niu Lang and Zhi Nu: Truyện cổ tích Trung Quốc : Song ngữ Anh - Việt : Dành cho: 7-12 tuổi/ Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 16tr.: tranh màu; 26cm.- (Tủ sách Truyện cổ tích)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     ISBN: 9786046820062
     Chỉ số phân loại: 398.20951 NG566LV 2015
     Số ĐKCB: TN.00348, TN.00349, TN.00350, TN.03497, TN.03498, TN.03499,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học65. Goofy can đảm = Brave Goofy: Truyện tranh : Song ngữ Anh - Việt : Dành cho: 5-12 tuổi/ Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 16tr.: tranh màu; 26cm.- (Tủ sách Câu chuyện đạo đức)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     ISBN: 9786046819813
     Tóm tắt: Giáo dục các em nên can đảm đối mặt với những tình huống khó khăn trong cuộc sống.
     Chỉ số phân loại: 179.9 G400OF600CĐ 2015
     Số ĐKCB: TN.00318, TN.00319, TN.00320, TN.03501, TN.03502, TN.03503,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học66. Lê Hoàn - Vị hoàng đế lập ra nhà Tiền Lê: Truyện tranh/ Lời: Đoàn Thị Tuyết Mai ; Tranh: Vương Quốc Thịnh, Việt Bá.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111647
     Chỉ số phân loại: 959.7022092 L250H- 2017
     Số ĐKCB: TN.03504, TN.03505, TN.03506,

67. Triệu Việt Vương - Người anh hùng của đầm Dạ Trạch: Truyện tranh/ Lời: Chu Huy ; Tranh: Phạm Tuấn.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111487
     Chỉ số phân loại: 959.7013092 TR309VV 2017
     Số ĐKCB: TN.03507, TN.03508, TN.03509,

68. Trần Quốc Tuấn - Nhà quân sự thiên tài: Truyện tranh/ Lời: Nguyễn Thị Huyền ; Tranh: Hồ Vĩnh Phú.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí.- H.: Giáo dục, 2018.- 51tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040112323
     Chỉ số phân loại: 959.7024092 TR121QT 2018
     Số ĐKCB: TN.03510, TN.03511, TN.03512,

69. Trần Quang Khải - Vị tướng tài ba, văn võ song toàn: Truyện tranh/ Lời: Đoàn Thị Tuyết Mai ; Tranh: Nhóm hoạ sĩ V. Comics.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111609
     Chỉ số phân loại: 959.7024092 TR121QK 2017
     Số ĐKCB: TN.03513, TN.03514, TN.03515,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học70. Chu Văn An người thầy mẫu mực: Truyện tranh/ Lời: Trần Tích Thành ; Tranh: Phùng Minh Giang.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí.- H.: Giáo dục, 2018.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040005298
     Chỉ số phân loại: 371.10092 CH500VA 2018
     Số ĐKCB: TN.03516, TN.03517, TN.03518,

71. Vạn Thắng Vương Đinh Bộ Lĩnh: Truyện tranh/ Lời, tranh: Trương Bửu Sinh.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí.- H.: Giáo dục, 2018.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111555
     Chỉ số phân loại: 959.7021092 V105TV 2018
     Số ĐKCB: TN.03519, TN.03520, TN.03521,

72. Đặng Dung cứu nước, mài gươm đến bạc đầu: Truyện tranh/ Lời: Lê Thí ; Tranh: Nguyễn Minh Kiên.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí.- H.: Giáo dục, 2018.- 39tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111753
     Chỉ số phân loại: 959.7024092 Đ116DC 2018
     Số ĐKCB: TN.03522, TN.03523, TN.03524,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học73. Trần Nhật Duật - Danh tướng đời Trần: Truyện tranh/ Lời: Đoàn Thị Tuyết Mai ; Tranh: Nguyễn Minh Kiên.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111784
     Chỉ số phân loại: 959.7024092 TR121ND 2017
     Số ĐKCB: TN.03525, TN.03526, TN.03527,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học74. Danh tướng - Lý Thường Kiệt: Truyện tranh/ Lời: Đàm Huy Đông ; Tranh: Phạm Tuấn.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 51tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111517
     Chỉ số phân loại: 959.7023092 D107T- 2017
     Số ĐKCB: TN.03528, TN.03529, TN.03530,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học75. Đinh Bộ Lĩnh và nước Đại Cổ Việt: Truyện tranh/ Lời: Lương Duyên, Nguyên Thi ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 30tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040112361
     Chỉ số phân loại: 959.7021092 Đ312BL 2017
     Số ĐKCB: TN.03531, TN.03532, TN.03533,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học76. Nguyễn Hữu Cảnh - Vị tướng tài, người có công mở rộng bờ cõi phương Nam: Truyện tranh/ Lời: Nguyễn Thị Hương Giang ; Tranh: Nguyễn Mạnh Thái.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111791
     Chỉ số phân loại: 959.70272092 NG527HC 2017
     Số ĐKCB: TN.03534, TN.03535, TN.03536,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học77. Trạng bùng Phùng Khắc Khoan: Truyện tranh/ Lời: Đoàn Thị Tuyết Mai ; Tranh: Nguyễn Minh Trung.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111777
     Chỉ số phân loại: 959.7027092 TR106BP 2017
     Số ĐKCB: TN.03537, TN.03538, TN.03539,

78. Mai Thúc Loan và cuộc khởi nghĩa chống quân đô hộ nhà Đường: Truyện tranh/ Lời: Lương Duyên, Nguyên Thi ; Tranh: Quang Huy...- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí.- H.: Giáo dục, 2018.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040112354
     Chỉ số phân loại: 959.7013092 M103TL 2018
     Số ĐKCB: TN.03540, TN.03541, TN.03542,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học79. Phan Huy Chú và "Lịch triều hiến chương loại chí": Truyện tranh/ Lời: Trần Tích Thành ; Tranh: Nguyễn Mạnh Thái.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111760
     Chỉ số phân loại: 959.7029092 PH105HC 2017
     Số ĐKCB: TN.03543, TN.03544, TN.03545,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học80. Ngô Thì Nhậm nhà yêu nước, bậc khoa bảng thức thời: Truyện tranh/ Lời: Trần Tích Thành ; Tranh: Nguyễn Thị Hoá.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111722
     Chỉ số phân loại: 959.7028092 NG450TN 2017
     Số ĐKCB: TN.03546, TN.03547, TN.03548,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học81. Yết Kiêu - Kình ngư đất Việt: Truyện tranh/ Lời: Nguyễn Thị Thu Hương ; Tranh: Nguyễn Đức Kiên, Đậu Văn Hiếu.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111524
     Chỉ số phân loại: 959.7024092 Y605K- 2017
     Số ĐKCB: TN.03549, TN.03550, TN.03551,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học82. Nguyễn Trường Tộ người mong muốn đổi mới đất nước: Truyện tranh/ Lời: Nhuyễn Thị Tâm ; Tranh: Lê Thị Minh Nguyệt.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111562
     Chỉ số phân loại: 959.7028092 NG527TT 2017
     Số ĐKCB: TN.03552, TN.03553, TN.03554,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học83. Lý Bí và sự hình thành nhà nước Vạn Xuân: Truyện tranh/ Lời: Lương Duyên, Nguyễn Thi ; Tranh: Khắc Khoan....- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111654
     Chỉ số phân loại: 959.7013092 L600BV 2017
     Số ĐKCB: TN.03555, TN.03556, TN.03557,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học84. Triệu Thị Trinh - Nữ tướng anh hùng: Truyện tranh/ Lời: Nguyễn Thị Thu Hương ; Tranh: Việt Thanh.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111531
     Chỉ số phân loại: 959.7013092 TR309TT 2017
     Số ĐKCB: TN.03558, TN.03559, TN.03560,

85. Cao Lỗ giúp An Dương Vương xây thành Cổ Loa/ Lời: Đoàn Triệu Long ; Tranh: Phạm Tuấn.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111432
     Chỉ số phân loại: 959.7012 C108LG 2017
     Số ĐKCB: TN.03561, TN.03562, TN.03563,

86. Nguyên phi Ỷ Lan - Phò vua, giúp nước: Truyện tranh/ Lời: Võ Lương Mỹ Hoàng ; Tranh: Lương Quốc Hiệp.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111418
     Chỉ số phân loại: 959.7023092 NG527PỶ 2017
     Số ĐKCB: TN.03564, TN.03565, TN.03566,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học87. Vua Lý Thái Tổ và Thăng Long vạn thuở: Truyện tranh/ Lời: Giang Hà Vỵ ; Tranh: Hồ Vĩnh Phú.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 43tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111548
     Chỉ số phân loại: 959.7023092 V501LT 2017
     Số ĐKCB: TN.03569, TN.03568, TN.03567,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học88. Tô Hiến Thành - Vị quan thanh liêm, chính trực: Truyện tranh/ Lời: Trần Tích Thành ; Tranh: Nguyễn Mạnh Thái.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111623
     Chỉ số phân loại: 959.7023092 T450HT 2017
     Số ĐKCB: TN.03570, TN.03571, TN.03572,

89. Phạm Ngũ Lão - Ngồi đan sọt mà lo việc nước: Truyện tranh/ Lời: Phan Thị Quyên ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 39tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040005649
     Chỉ số phân loại: 959.7024092 PH104NL 2017
     Số ĐKCB: TN.03573, TN.03574, TN.03575,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học90. Lê Thánh Tông - Vị vua anh minh, tài ba trong lịch sử: Truyện tranh/ Lời: Đoàn Thị Minh Châu ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 39tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040005472
     Chỉ số phân loại: 959.7026092 L250TT 2017
     Số ĐKCB: TN.03576, TN.03577, TN.03578,

91. Hồ Quý Ly - Vị vua cải cách: Truyện tranh/ Lời: Đoàn Thị Minh Châu ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 39tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040005403
     Chỉ số phân loại: 959.70251092 H450QL 2017
     Số ĐKCB: TN.03579, TN.03580, TN.03581,

92. Nữ tướng Bùi Thị Xuân: Truyện tranh/ Lời: Lương Thị Thuý Kiều ; Tranh: Phạm Tuấn.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 35tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111814
     Chỉ số phân loại: 959.7028092 N550TB 2017
     Số ĐKCB: TN.03582, TN.03583, TN.03584,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học93. Mạc Đăng Dung - Vị vua đầu tiên của nhà Mạc: Truyện tranh/ Lời: Trần Tích Thành ; Tranh: Nguyễn Minh Kiên.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111715
     Chỉ số phân loại: 959.70271092 M101ĐD 2017
     Số ĐKCB: TN.03585, TN.03586, TN.03587,

94. Tôn Thất Thuyết và phong trào Cần Vương/ Đoàn Thị Tuyết Mai lời; Nguyễn Trí Phương tranh.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27 tr.: tranh màu; 24 cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040112347
     Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của nhà chí sĩ yêu nước Tôn Thất Thuyết hưởng ứng lời kêu gọi của vua Hàm Nghi kháng chiến chống Pháp.
     Chỉ số phân loại: 959.703 T454TT 2017
     Số ĐKCB: TN.03588, TN.03589, TN.03590,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học95. Vua Hàm Nghi - Vị vua yêu nước trẻ tuổi triều Nguyễn: Truyện tranh/ Lời: Nguyễn Thị Hương Giang ; Tranh: Nguyễn Mạnh Thái.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111739
     Chỉ số phân loại: 959.703092 V501HN 2017
     Số ĐKCB: TN.03591, TN.03592, TN.03593,

96. Phan Bội Châu - Nhà chí sĩ yêu nước: Truyện tranh/ Lời: Phan Thị Ngọc Anh ; Tranh: Lê Viết Trung.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 43tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040112408
     Chỉ số phân loại: 959.703092 PH105BC 2017
     Số ĐKCB: TN.03594, TN.03595, TN.03596,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học97. Thành Thái - Vị vua yêu nước: Truyện tranh/ Lời: Nguyễn Thị Hương Giang ; Tranh: Lương Quốc Hiệp.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111579
     Chỉ số phân loại: 959.703092 TH107T- 2017
     Số ĐKCB: TN.03597, TN.03598, TN.03599,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học98. Vua Duy Tân: Truyện tranh/ Lời: Lương Minh Thu ; Tranh: Lê Phương.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 39tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111494
     Chỉ số phân loại: 959.703092 V501DT 2017
     Số ĐKCB: TN.03600, TN.03601, TN.03602,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học99. Tổng đốc thành Hà Nội Hoàng Diệu: Truyện tranh/ Lời: Đoàn Thị Minh Châu ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111586
     Chỉ số phân loại: 959.7028092 T455ĐT 2017
     Số ĐKCB: TN.03603, TN.03604, TN.03605,

100. Quang Trung đại phá quân Thanh: Truyện tranh/ Lời: Phan Văn Giới, Hà Thị Thu Ánh ; Tranh: Phạm Tuấn.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử)
     ISBN: 9786040111807
     Chỉ số phân loại: 959.7028092 QU106TĐ 2017
     Số ĐKCB: TN.03606, TN.03607, TN.03608,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học101. Gà trống choai mời khách/ B.s.: Nhật Linh, Ngọc Phương.- H.: Mỹ thuật, 2021.- 63tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Cùng bố mẹ đọc sách. Bé nghĩ lời kết)
     ISBN: 9786049921988
     Chỉ số phân loại: 895.9223 G100TC 2021
     Số ĐKCB: TN.03609, TN.03610, TN.03611,

102. Chiếc gương thần/ B.s.: Nhật Linh, Ngọc Phương.- H.: Mỹ thuật, 2021.- 63tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Cùng bố mẹ đọc sách. Bé nghĩ lời kết)
     ISBN: 9786049921940
     Chỉ số phân loại: 895.9223 CH303GT 2021
     Số ĐKCB: TN.03614, TN.03613, TN.03612,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học103. Cậu bé thật thà/ B.s.: Nhật Linh, Ngọc Phương.- H.: Mỹ thuật, 2021.- 63tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Cùng bố mẹ đọc sách. Bé nghĩ lời kết)
     ISBN: 9786049921964
     Chỉ số phân loại: 895.9223 C125BT 2021
     Số ĐKCB: TN.03615, TN.03616, TN.03617,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học104. Mèo con và quyển sách/ B.s.: Nhật Linh, Ngọc Phương.- H.: Mỹ thuật, 2021.- 63tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Cùng bố mẹ đọc sách. Bé nghĩ lời kết)
     ISBN: 9786049921995
     Chỉ số phân loại: 895.9223 M205CV 2021
     Số ĐKCB: TN.03618, TN.03619, TN.03620,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học105. Cảm ơn ai?/ B.s.: Nhật Linh, Ngọc Phương.- H.: Mỹ thuật, 2021.- 63tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Cùng bố mẹ đọc sách. Bé nghĩ lời kết)
     ISBN: 9786049921957
     Chỉ số phân loại: 895.9223 C104ƠA 2021
     Số ĐKCB: TN.03621, TN.03622, TN.03623,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học106. Cuộc phiêu lưu của đàn gà con/ B.s.: Nhật Linh, Ngọc Phương.- H.: Mỹ thuật, 2021.- 63tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Cùng bố mẹ đọc sách. Bé nghĩ lời kết)
     ISBN: 9786049921971
     Chỉ số phân loại: 895.9223 C514PL 2021
     Số ĐKCB: TN.03624, TN.03625, TN.03626,

107. Thánh Gióng: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Phạm Việt tuyển soạn.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Kho tàng Truyện cổ tích Việt Nam)
     ISBN: 9786043052855
     Chỉ số phân loại: 398.209597 TH107G 2020
     Số ĐKCB: TN.03627, TN.03628, TN.03629,

108. Sự tích Hồ Gươm: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Phạm Việt tuyển soạn.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Kho tàng Truyện cổ tích Việt Nam)
     ISBN: 9786043052909
     Chỉ số phân loại: 398.209597 S550TH 2020
     Số ĐKCB: TN.03630, TN.03631, TN.03632,

109. Sự tích bánh chưng bánh giầy: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Phạm Việt tuyển soạn.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Kho tàng Truyện cổ tích Việt Nam)
     ISBN: 9786043052848
     Chỉ số phân loại: 398.209597 S550TB 2020
     Số ĐKCB: TN.03633, TN.03634, TN.03635,

110. Cậu bé Tích Chu: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Phạm Việt tuyển soạn.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Kho tàng Truyện cổ tích Việt Nam)
     ISBN: 9786043052893
     Chỉ số phân loại: 398.209597 C125BT 2020
     Số ĐKCB: TN.03636, TN.03637, TN.03638,

111. Sự tích cây Nêu ngày Tết: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Phạm Việt tuyển soạn.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Kho tàng Truyện cổ tích Việt Nam)
     ISBN: 9786043052824
     Chỉ số phân loại: 398.209597 S550TC 2020
     Số ĐKCB: TN.03639, TN.03640, TN.03641,

112. Cây khế: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Phạm Việt tuyển soạn.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Kho tàng Truyện cổ tích Việt Nam)
     ISBN: 9786043052886
     Chỉ số phân loại: 398.209597 C126K 2020
     Số ĐKCB: TN.03642, TN.03643, TN.03644,

113. Ai mua hành tôi: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Tuyển soạn: Phạm Việt.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam)
     ISBN: 9786043052817
     Chỉ số phân loại: 398.209597 A103MH 2020
     Số ĐKCB: TN.03645, TN.03646, TN.03647,

114. Tấm Cám: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Phạm Việt tuyển soạn.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Kho tàng Truyện cổ tích Việt Nam)
     ISBN: 9786043052831
     Chỉ số phân loại: 398.209597 T120C 2020
     Số ĐKCB: TN.03648, TN.03649, TN.03650,

115. Thạch Sanh: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Phạm Việt tuyển soạn.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Kho tàng Truyện cổ tích Việt Nam)
     ISBN: 9786043052862
     Chỉ số phân loại: 398.209597 TH102S 2020
     Số ĐKCB: TN.03651, TN.03652, TN.03653,

116. Chú Cuội ngồi gốc cây đa: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Phạm Việt tuyển soạn.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 15tr.; 24cm.- (Kho tàng Truyện cổ tích Việt Nam)
     ISBN: 9786043052879
     Chỉ số phân loại: 398.209597 CH500CN 2020
     Số ĐKCB: TN.03654, TN.03655, TN.03656,

117. JILL ÉBAUM
    Angry Birds - Bách khoa thư về động vật/ Huyền Linh dịch ; Quý Thao h.đ.- H.: Mỹ thuật ; Nhà sách Tân Việt, 2018.- 127tr.: ảnh màu; 27cm.
     ISBN: 9786047878468
     Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về đại dương, biển và các loài động vật phân theo khu vực biển (biển nhiệt đới, biển ôn đới, biển hàn đới...).
     Chỉ số phân loại: 591.7703 B102KT 2018
     Số ĐKCB: TN.03657, TN.03658, TN.03659,

118. CARNEY, ELIZABETH
    Angry birds - Bách khoa thư về Atlas: Dành cho trẻ từ 5 tuổi/ Elizabeth Carney ; Dịch: Thùy An.- H.: Mỹ thuật, 2018.- 125tr.: tranh màu; 24cm.
     ISBN: 9786047878482
     Tóm tắt: Chia sẻ cho các bạn nhỏ những thông tin hữu ích về địa lý thế giới gồm các khu vực Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu, Châu Á, Châu Phi, Châu Úc, Châu Nam Cực.
     Chỉ số phân loại: 910 A106R600B- 2018
     Số ĐKCB: TN.03660, TN.03661, TN.03662,

119. ESBAUM, JILL
    Angry birds - Bách khoa thư về thế giới xung quanh: Cuộc phiêu lưu tìm hiểu thế giới xung quanh/ Jill Esbaum ; Ngọc Thanh dịch ; Quý Thao h.đ..- H.: Mỹ thuật, 2019.- 127tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm.- (National Geographic Kids)(Sách dành cho trẻ từ 6 tuổi)
     ISBN: 9786047889808
     Tóm tắt: Cung cấp cho các em nhỏ những kiến thức khoa học về con người, động vật, những phát minh kì diệu, các phương tiện giao thông, thiên nhiên....
     Chỉ số phân loại: 030 A106R600B- 2019
     Số ĐKCB: TN.03663, TN.03664, TN.03665,

120. YEONG-I KOH
    Giải thưởng cao quý mang tên nhà khoa học Nobel/ Yeong-I Koh ; Họa sĩ: Min-Jeong Kim ; Người dịch: Quế Hương.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2019.- 38tr.: tranh màu; 23cm.- (Tuyển tập truyện tranh danh nhân thế giới. Những người đoạt giải Nobel)(Dành cho trẻ em từ 5 tuổi)
     ISBN: 9786047894697
     Chỉ số phân loại: 895.73 GI-103TC 2019
     Số ĐKCB: TN.03666, TN.03667, TN.03668,

121. YEO, RIM YOON
    J.K. Rowling trí tưởng tượng không giới hạn/ Yeo Rim Yoon; Se Yeon Jung họa sĩ; Bảo Khanh dịch.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2019.- 37tr.; 23cm.- (Tuyển tập truyện tranh danh nhân thế giới)
     Dành cho trẻ từ 5 tuổi
     ISBN: 9786047894659
     Chỉ số phân loại: 895.73 J.K.RT 2019
     Số ĐKCB: TN.03669, TN.03670, TN.03671,

122. 14 trò chơi của ông nội: Truyện tranh : Dành cho 7 - 12 tuổi/ Triệu Lăng ; Nguyễn Lệ Chi dịch.- H.: Văn học, 2020.- 31tr.: tranh màu; 23cm.- (Tủ sách Chống dịch Covid-19)
     Tên sách tiếng Trung: 爷爷的十四个游戏
     ISBN: 9786049952265
     Chỉ số phân loại: 895.13 14TC 2020
     Số ĐKCB: TN.03672, TN.03673, TN.03674,

123. Bà mẹ chạy trốn: Truyện tranh : Dành cho 7 - 12 tuổi/ Thiên Mạch ; Nguyễn Lệ Chi dịch.- H.: Văn học, 2020.- 31tr.: tranh màu; 23cm.- (Tủ sách Chống dịch Covid-19)
     Tên sách tiếng Trung: 躲”起来的妈妈
     ISBN: 9786049952210
     Chỉ số phân loại: 895.13 B100MC 2020
     Số ĐKCB: TN.03675, TN.03676, TN.03677,

124. Chuyến du hành 9.000 milimet: Truyện tranh : Dành cho 7-12 tuổi/ Trương Hiểu Linh ; Nguyễn Lệ Chi dịch.- H.: Văn học, 2020.- 31tr.: tranh màu; 23cm.- (Tủ sách Chống dịch Covid-19)
     Tên sách tiếng Trung: 九千毫米的旅行
     ISBN: 9786049952234
     Chỉ số phân loại: 895.13 CH527DH 2020
     Số ĐKCB: TN.03678, TN.03679, TN.03680,

125. Hộp cơm rỗng: Truyện tranh : Dành cho 7 - 12 tuổi/ Ngải Văn Nhi, Tinh Hoả ; Nguyễn Lệ Chi dịch.- H.: Văn học, 2020.- 31tr.: tranh màu; 23cm.- (Tủ sách Chống dịch Covid-19)
     Tên sách tiếng Trung: 空饭盒
     ISBN: 9786049952241
     Chỉ số phân loại: 895.13 H457CR 2020
     Số ĐKCB: TN.03681, TN.03682, TN.03683,

126. Chiếc khẩu trang biết đếm: Truyện tranh : Dành cho 7 - 12 tuổi/ La Hi ; Nguyễn Lệ Chi dịch.- H.: Văn học, 2020.- 31tr.: tranh màu; 23cm.- (Tủ sách Chống dịch Covid-19)
     Tên sách tiếng Trung: 会数数的口罩
     ISBN: 9786049952227
     Chỉ số phân loại: 895.13 CH303KT 2020
     Số ĐKCB: TN.03684, TN.03685, TN.03686,

127. Levin là một chú mèo: Truyện tranh : Dành cho 7 - 12 tuổi/ Đào Cửu ; Nguyễn Lệ Chi dịch.- H.: Văn học, 2020.- 31tr.: tranh màu; 23cm.- (Tủ sách Chống dịch Covid-19)
     Tên sách tiếng Trung: 列文是只猫
     ISBN: 9786049952258
     Chỉ số phân loại: 895.13 L200V311LM 2020
     Số ĐKCB: TN.03687, TN.03688, TN.03689,

128. Gia đình Cà Rốt lạc vào thế giới khủng long - Ván cờ thú tưởng tượng: Truyện tranh : Dành cho trẻ từ 6 tuổi/ Tiếu Giang Nam ; Tú Anh dịch.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt, 2019.- 149tr.: tranh màu; 23cm.
     ISBN: 9786047898497
     Chỉ số phân loại: 895.13 GI-100ĐC 2019
     Số ĐKCB: TN.03690, TN.03691, TN.03692,

129. Gia đình Cà Rốt lạc vào thế giới khủng long - Trận quyết đấu ở kỉ Jura: Truyện tranh : Dành cho trẻ từ 6 tuổi/ Tiếu Giang Nam ; Tú Anh dịch.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt, 2019.- 149tr.: tranh màu; 23cm.
     ISBN: 9786047898480
     Chỉ số phân loại: 895.13 GI-100ĐC 2019
     Số ĐKCB: TN.03693, TN.03694, TN.03695,

130. Mãi giữ những trang lưu bút: Truyện tranh/ Hae Mil ; Phạm Thị Ngọc dịch.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 207tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy book)
     ISBN: 9786049896644
     Chỉ số phân loại: 895.73 M103GN 2020
     Số ĐKCB: TN.03696, TN.03697, TN.03698,

131. Thời đại của các cô gái: Truyện tranh/ Noh Myeong Hui ; Phạm Thị Ngọc dịch.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 207tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy book)
     Tên sách tiếng Anh: It is the girls generation
     ISBN: 9786049914515
     Chỉ số phân loại: 895.73 TH452ĐC 2020
     Số ĐKCB: TN.03699, TN.03700, TN.03701,

132. Bí mật học đường: Truyện dành cho tuổi teen = Comics teen/ Keun Lee ; Huyền Trang dịch.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt, 2019.- 205tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy book)
     ISBN: 9786047889693
     Chỉ số phân loại: 895.73 B300MH 2019
     Số ĐKCB: TN.03702, TN.03703, TN.03704,

133. Mình sẽ không từ bỏ ước mơ: Trải nghiệm nghề nghiệp lí thú, bổ ích dành cho bạn gái : Truyện tranh/ Tranh, lời: Orangetoon ; Thu Hưng dịch.- H.: Mỹ thuật, 2021.- 188tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786043054507
     Chỉ số phân loại: 895.73 M312SK 2021
     Số ĐKCB: TN.03705, TN.03706, TN.03707,

134. Hội diễn văn nghệ: Truyện tranh/ Hae Mil ; Phạm Thị Ngọc dịch.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt, 2020.- 205tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy book)
     ISBN: 9786049896637
     Chỉ số phân loại: 895.73 H452DV 2020
     Số ĐKCB: TN.03708, TN.03709, TN.03710,

135. Thiên thần hộ mệnh: Truyện tranh/ Hye Mil ; Phạm Thị Ngọc dịch.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 203tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy book)
     ISBN: 9786049914577
     Chỉ số phân loại: 895.73 TH305TH 2020
     Số ĐKCB: TN.03711, TN.03712, TN.03713,

136. CHÍ THÀNH
    Truyện cổ tích hay về sự dí dỏm hài hước/ Chí Thành biên soạn.- H.: Dân trí, 2019.- 203tr.; 21cm.
     ISBN: 9786048874650
     Tóm tắt: Gồm những truyện cổ tích hay như: Làm theo lời vợ dặn; Chàng rẻ thong manh; Con phượng hoàng đất; Làm cho công chúa nói được; Nợ như chúa chổm; Con sáo và phú trưởng giả; Vợ khôn lấy phải anh chồng dại;....
     Chỉ số phân loại: 398.2 TR527CT 2019
     Số ĐKCB: TN.03714, TN.03715, TN.03716,

137. CHÍ THÀNH
    Truyện cổ tích hay về các loài hoa/ Chí Thành b.s..- H.: Nxb.Dân Trí, 2019.- 203tr.; 21cm.
     ISBN: 9786048874582
     Chỉ số phân loại: 398.242 TR527CT 2019
     Số ĐKCB: TN.03717, TN.03718, TN.03719,

138. CHÍ THÀNH
    Truyện cổ tích hay về các chàng hoàng tử dũng cảm/ Chí Thành b.s..- H.: Nxb.Dân Trí, 2019.- 183tr.; 21cm.
     ISBN: 9786048874551
     Chỉ số phân loại: 398.2 TR527CT 2019
     Số ĐKCB: TN.03720, TN.03721, TN.03722,

139. Nhật kí của chú bé Phil: Mọt sách. T.1: câu chuyện về một cậu bé đặc biệt, người tin vào những chuyện tưởng tượng/ Osbourne Philip; Procacci Roberta minh họa; Ngọc Hà dịch.- H.: Nxb. Mỹ Thuật, 2021.- 158tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786043274615
     Chỉ số phân loại: 895.1 NH124KC 2021
     Số ĐKCB: TN.03723, TN.03724, TN.03725,

140. Nhật kí của chú bé Phil: Mọt sách. T.2: Hàng nghìn ánh đèn Hollywood/ Osbourne Philip; Procacci Roberta minh họa; Ngọc Hà dịch.- H.: Nxb. Mỹ Thuật, 2021.- 159tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786043274622
     Chỉ số phân loại: 895.1 NH124KC 2021
     Số ĐKCB: TN.03728, TN.03727, TN.03726,

141. Nhật kí của chú bé Phil: Mọt sách. T.3: Giờ đã là siêu mọt sách/ Osbourne Philip; Procacci Roberta minh họa; Ngọc Hà dịch.- H.: Nxb. Mỹ Thuật, 2021.- 154tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786043274639
     Chỉ số phân loại: 895.1 NH124KC 2021
     Số ĐKCB: TN.03729, TN.03730, TN.03731,

142. Nhật kí của chú bé Phil: Mọt sách. T.4: Trò chơi chiến tranh/ Osbourne Philip; Procacci Roberta minh họa; Ngọc Hà dịch.- H.: Nxb. Mỹ Thuật, 2021.- 157tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786043274646
     Chỉ số phân loại: 895.1 NH124KC 2021
     Số ĐKCB: TN.03732, TN.03733, TN.03734,

143. Nhật kí của chú bé Phil: Mọt sách. T.5: Thế giới lạ kì/ Osbourne Philip; Procacci Roberta minh họa; Ngọc Hà dịch.- H.: Nxb. Mỹ Thuật, 2021.- 157tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786043274653
     Chỉ số phân loại: 895.1 NH124KC 2021
     Số ĐKCB: TN.03735, TN.03736, TN.03737,

144. Thành phố Rainbow Falls: Truyện tranh/ Hồng Vân dịch.- H.: Mỹ thuật ; Nhà sách Tân Việt, 2017.- 24tr.: tranh màu; 21cm.- (My little pony)
     ISBN: 9786047863143
     Chỉ số phân loại: 813 TH107PR 2017
     Số ĐKCB: TN.03738, TN.03739, TN.03740,

145. Hành trình tới xứ sở Equestria: Truyện tranh/ Hương Giang dịch.- H.: Mỹ thuật ; Nhà sách Tân Việt, 2019.- 24tr.: tranh màu; 21cm.- (My little pony)
     ISBN: 9786047896882
     Chỉ số phân loại: 813 H107TT 2019
     Số ĐKCB: TN.03741, TN.03742, TN.03743,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học146. Hãy chia sẻ nhé!= Let's share! : Dành cho 3 - 7 tuổi/ Anh - Hoa Nguyen.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 13tr.: tranh màu; 20cm.
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     ISBN: 9786046830887
     Chỉ số phân loại: 895.9223 H112CS 2016
     Số ĐKCB: TN.03744, TN.03745, TN.03746,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học147. Hãy xếp hàng= Get in line : Dành cho 3 - 7 tuổi : Truyện tranh song ngữ/ Anh - Hoa Nguyen.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 16tr.: tranh màu; 20cm.
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     ISBN: 9786046830870
     Chỉ số phân loại: 895.9223 H112XH 2016
     Số ĐKCB: TN.03747, TN.03748, TN.03749,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học148. Aki nói cảm ơn!= Aki says thank you! : Song ngữ Anh - Việt, dành cho 3 - 7 tuổi/ Anh-Hoa Nguyễn.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Lệ Chi, 2016.- 15tr.: tranh màu; 20cm.
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     ISBN: 9786046830894
     Chỉ số phân loại: 372.21 A100K300NC 2016
     Số ĐKCB: TN.03750, TN.03751, TN.03752,

149. LÝ SẢNG
    Mê cung trí tuệ: Vương quốc ác thú/ Lý Sảng ; Cát Phương Thảo dịch.- H.: Giáo dục, 2011.- 48tr.: tranh màu; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 793.73 M250CT 2011
     Số ĐKCB: TN.03753,

150. LÝ SẢNG
    Mê cung trí tuệ: Truyền thuyết thành phố phù thuỷ/ Lý Sảng ; Cát Phương Thảo dịch.- H.: Giáo dục, 2011.- 48tr.: tranh màu; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 793.73 M250CT 2011
     Số ĐKCB: TN.03754,

151. LÝ SẢNG
    Thám hiểm khu rừng già/ Lý Sảng ; Cát Phương Thảo dịch.- H.: Giáo dục, 2011.- 48tr.: tranh màu; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 793.73 TH104HK 2011
     Số ĐKCB: TN.03755,

152. Phép mầu đêm giáng sinh: Song ngữ Anh Việt: Dành cho 7-12 tuổi/ Người dịch: Trường An.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 16tr.: tranh màu; 19cm.- (Câu chuyện giáng sinh)
     Tên sách tiếng Anh: The christmas magic
     ISBN: 97860468244152
     Chỉ số phân loại: 823 PH206MĐ 2015
     Số ĐKCB: TN.02201, TN.02202, TN.02328, TN.03756, TN.03757, TN.03758,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học153. Những món quà Giáng sinh: Song ngữ Anh Việt : Dành cho 7-12 tuổi/ Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 16tr.: tranh màu; 19cm.- (Câu chuyện giáng sinh)
     Tên sách tiếng Anh: The christmas gifts
     ISBN: 9786046824145
     Chỉ số phân loại: 823 NH556MQ 2015
     Số ĐKCB: TN.02212, TN.02213, TN.02214, TN.03759, TN.03760, TN.03761,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học154. Chuyến tàu ngày Giáng sinh: Song ngữ Anh Việt : Dành cho 7-12 tuổi/ Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 16tr.: tranh màu; 19cm.- (Câu chuyện Giáng sinh)
     Tên sách tiếng Anh: A train ride on Christmas
     ISBN: 9786046824138
     Chỉ số phân loại: 823 CH527TN 2015
     Số ĐKCB: TN.02206, TN.02207, TN.02208, TN.03762, TN.03763, TN.03764,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học155. Cây cầu ngày Giáng sinh: Song ngữ Anh Việt : Dành cho 7-12 tuổi/ Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 16tr.: tranh màu; 19cm.- (Câu chuyện Giáng sinh)
     Tên sách tiếng Anh: The Christmas bridge
     ISBN: 9786046824121
     Chỉ số phân loại: 823 C126CN 2015
     Số ĐKCB: TN.02203, TN.02204, TN.02205, TN.03765, TN.03766, TN.03767,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học156. Giáng sinh ở nông trại: Song ngữ Anh Việt : Dành cho 7-12 tuổi/ Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 16tr.: tranh màu; 19cm.- (Câu chuyện Giáng sinh)
     Tên sách tiếng Anh: A Christmas on the farm
     ISBN: 9786046824114
     Chỉ số phân loại: 823 GI-106SỞ 2015
     Số ĐKCB: TN.02209, TN.02210, TN.02211, TN.03768, TN.03769, TN.03770,

Chúc các em học giỏi, thành công và  thực hiện được ước mơ của chính mình.