Kính thưa quý thầy, cô giáo và các em học sinh thân mến! Hai môn Lịch sử và Địa lí, Giáo dục công dân cấp trung học cơ sở là môn học có vai trò quan trọng đối với việc hình thành, phát triển cho học sinh các phẩm chất chủ yếu, các năng lực chung và năng lực khoa học với biểu hiện đặc thù là năng lực lịch sử, năng lực địa lí; tạo tiền đề học sinh tiếp tục học lên trung học phổ thông, học nghề hoặc tham gia đời sống lao động, trở thành những công dân có ích.
Môn Lịch sử và Địạ lí, Giáo dục công dân là môn học thuộc lĩnh vực khoa học xã hội do đó nắm vững kiến thức góp phần không nhỏ trong quá trình hình thành một số năng lực và phẩm chất cần thiết cho các em học sinh. Với mục đích nâng cao kết quả giảng dạy và học tập của giáo viên và các em học sinh, thư viện nhà trường đã biên soạn Thư mục Sách tham khảo môn Lịch sử và Địạ lí, Giáo dục công dân. Hy vọng việc làm này sẽ giúp giáo viên, học sinh thuận lợi hơn khi tra cứu thông tin.
1. TẠ THỊ THÚY ANH Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Lịch sử lớp 6: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Tạ Thị Thúy Anh.- 2021.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2021.- 108tr.; 24cm..- (Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống) Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới ISBN: 9786043421316 Chỉ số phân loại: 907 6TTTA.HD 2021 Số ĐKCB: TK.06298, TK.06299, |
2. TẠ THỊ THUÝ ANH Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 7: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Tạ Thị Thuý Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 168tr.: bảng; 24cm.- (Bám sát SGK Kết nối) ISBN: 9786043731040 Chỉ số phân loại: 959.70076 7TTTA.DK 2022 Số ĐKCB: TK.06300, TK.06301, |
3. TRƯƠNG NGỌC THƠI Trả lời câu hỏi lịch sử 7: Tự luận, trắc nghiệm/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 168tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.- (Dùng kèm sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786043796094 Chỉ số phân loại: 959.7 7TNT.TL 2022 Số ĐKCB: TK.06302, TK.06303, |
4. TRƯƠNG NGỌC THƠI Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 7: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Ths. Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 144tr.: bảng; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786043524628 Chỉ số phân loại: 907.076 7TNT.DK 2022 Số ĐKCB: TK.06304, TK.06305, |
5. TRƯƠNG NGỌC THƠI Trả lời câu hỏi Lịch sử 8: Tự luận và trắc nghiệm/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 168tr.: bảng; 24cm.. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045477403 Tóm tắt: Rèn luyện kĩ năng trả lời câu hỏi về lịch sử, kĩ năng phân tích các sự kiện,.... Chỉ số phân loại: 909 8TNT.TL 2023 Số ĐKCB: TK.06306, TK.06307, |
6. TẠ THỊ THÚY ANH Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 8/ Tạ Thị Thúy Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 168tr.: bảng; 24 cm.- (Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786045469507 Chỉ số phân loại: 907.7 8TTTA.DK 2023 Số ĐKCB: TK.06308, TK.06309, |
7. TRƯƠNG NGỌC THƠI Tư liệu dạy - học Lịch sử 8/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 180tr.: bảng; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045459560 Tóm tắt: Cung cấp các tư liệu lịch sử cụ thể theo từng chương, từng bài của sách giáo khoa, cuối mỗi tư liệu có câu hỏi, bài tập để giúp giáo viên nghiên cứu nắm vững kiến thức trình bày trong sách giáo khoa lịch sử 8. Chỉ số phân loại: 372.89 8TNT.TL 2023 Số ĐKCB: TK.06310, TK.06311, |
8. TẠ THỊ THÚY ANH Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Lịch sử lớp 8/ Tạ Thị Thuý Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 116tr.: bảng; 24cm.- (Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống) Theo chương trình giáo dục phổ thông mới ISBN: 9786045460054 Chỉ số phân loại: 907.6 8TTTA.HD 2023 Số ĐKCB: TK.06312, TK.06313, |
9. TRƯƠNG NGỌC THƠI Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 8: Theo chủ đề/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 147tr.: bảng; 24cm.- (Biên soạn theo chương trình GDPT mới) Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786043960167 Chỉ số phân loại: 907.6 8TNT.DK 2023 Số ĐKCB: TK.06314, TK.06315, |
10. VÕ THỊ XUÂN Đề kiểm tra, đánh giá Giáo dục công dân lớp 7: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Võ Thị Xuân.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 180tr.: bảng; 24cm.- (Bám sát SGK Kết nối) ISBN: 9786043731019 Tóm tắt: Cuốn sách Hướng Dẫn Trả Lời Câu Hỏi Và Bài Tập Giáo Dục Công Dân Lớp 7. Theo chương trình giáo dục, phổ thông mới (Bám sát sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống) được viết từng bài, hướng dẫn trả lời các câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa, sách gồm những câu hỏi, bài tập khó, những mẩu chuyện có thật, những tấm gương người tốt, việc tốt để giúp các em có thể tham khảo, nhằm nâng cao nội dung bài học, phát huy tính tích cực chủ động của các em trong việc lĩnh hội kiến thức, chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp.. Chỉ số phân loại: 373.18 7VTX.DK 2022 Số ĐKCB: TK.06316, TK.06317, |
11. VÕ THỊ XUÂN Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Giáo dục công dân lớp 7: Theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Võ Thị Xuân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 152tr.; 24cm.- (Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786043525496 Tóm tắt: Cuốn sách Hướng Dẫn Trả Lời Câu Hỏi Và Bài Tập Giáo Dục Công Dân Lớp 7. Theo chương trình giáo dục, phổ thông mới (Bám sát sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống).. Chỉ số phân loại: 373.18 7VTX.HD 2022 Số ĐKCB: TK.06318, TK.06319, |
12. Kiểm tra, đánh giá Giáo dục công dân 8: Theo định hướng phát triển năng lực/ Vũ Đình Bảy (ch.b.), Lê Thị Vân Anh, Đặng Xuân Điều,....- H.: Nxb.Hồng Đức, 2023.- 136tr.: bảng; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786043989991 Chỉ số phân loại: 170.076 8NTH.KT 2023 Số ĐKCB: TK.06320, TK.06321, |
13. VÕ THỊ XUÂN Đề kiểm tra, đánh giá Giáo dục công dân 8/ Võ Thị Xuân.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 184tr.: bảng, hình vẽ; 24cm..- (Dùng kèm SGK Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786045468814 Chỉ số phân loại: 170.76 8VTX.DK 2023 Số ĐKCB: TK.06322, TK.06323, |
14. VÕ THỊ XUÂN Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập giáo dục công dân lớp 8: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Võ Thị Xuân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 140tr.: bảng; 24cm..- (Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786043968217 Chỉ số phân loại: 170.76 8VTX.HD 2023 Số ĐKCB: TK.06324, TK.06325, |
15. NGUYỄN ĐỨC VŨ Tư liệu dạy - học địa lí 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Vũ (Ch.b), Trần Thị Tuyết Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 159tr.; 24cm. ISBN: 9786043157468 Chỉ số phân loại: 910.7 6NDV.TL 2021 Số ĐKCB: TK.06326, TK.06327, |
16. NGUYỄN ĐỨC VŨ Trắc nghiệm địa lí 6: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới, định hướng phát triển năng lực/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 50tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786043243277 Chỉ số phân loại: 910.7 6NDV.TN 2021 Số ĐKCB: TK.06328, TK.06329, |
17. NGUYỄN ĐỨC VŨ Trắc nghiệm Địa lí 8/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 80tr.: minh hoạ; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786043964516 Chỉ số phân loại: 910.76 8NDV.TN 2023 Số ĐKCB: TK.06330, TK.06331, |
18. ĐOÀN XUÂN TÚ Đề kiểm tra, đánh giá Địa lí 7: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Đoàn Xuân Tú.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 168tr.: Bảng, biểu đồ; 24cm.- (Bám sát SGK Kết nối) ISBN: 9786043731033 Tóm tắt: Cuốn sách này giới thiệu với các em học sinh những dạng đề kiểm tra 15 phút, 1 tiết và học kì, với nhiều loại câu hỏi và bài tập khác nhau của chương trình, giúp các em có thể hình dung một cách cụ thể. Sách còn kèm theo các hướng dẫn giải chi tiết giúp các em có thể giải quyết tốt các vấn đề thuộc nội dung trong chương trình học.. Chỉ số phân loại: 910.76 7DXT.DK 2022 Số ĐKCB: TK.06332, TK.06333, |
19. NGUYỄN ĐỨC VŨ Tư liệu dạy học Địa lí 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Vũ (chủ biên), Trần Thị Tuyết Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 72tr.; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786043842142 Tóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm địa lí về thiên nhiên, xã hội và con người ở châu Á và Việt Nam.. Chỉ số phân loại: 910.76 7NDV.TL 2022 Số ĐKCB: TK.06334, TK.06335, |
20. NGUYỄN ĐỨC VŨ Trắc nghiệm Địa lí 7: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới. Định hướng phát triển năng lực/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 111tr.; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK theo chương trình GDPT mới. ISBN: 9786045488515 Tóm tắt: Sách gồm các câu hỏi trắc nghiệm theo sát chương trình Giáo dục phổ thông hiện nay, giúp học sinh tự ôn tập, tự kiểm tra và tự đánh giá các kiến thức kỹ năng đã được học ở môn Địa lý lớp 7.Mỗi câu trắc nghiệm đều có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ duy nhất một phương án đúng hoặc chính xác nhất.. Chỉ số phân loại: 910.7 7NDV.TN 2022 Số ĐKCB: TK.06336, TK.06337, |
21. ĐOÀN XUÂN TÚ Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Địa lí lớp 7: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Đoàn Xuân Tú.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 144tr.: Minh hoạ; 24cm.- (Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786043525465 Tóm tắt: Cuốn sách Hướng Dẫn Trả Lời Câu Hỏi Và Bài Tập Địa Lí Lớp 7 (Bám Sát SGK Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống), được biên soạn nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của các em học sinh, sẽ giúp các em trả lời và nắm các kiến thức cơ bản, cũng như giúp các em học sinh phát triển các phẩm chất, năng lực sau từng bài học.. Chỉ số phân loại: 910.76 7DXT.HD 2022 Số ĐKCB: TK.06338, TK.06339, |
22. ĐOÀN XUÂN TÚ Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập địa lí lớp 8: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Đoàn Xuân Tú.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 79tr.: minh hoạ; 24cm..- (Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786043968224 Tóm tắt: Cuốn sách sẽ giúp các em trả lời và nắm các kiến thức cơ bản, cũng như giúp các em học sinh phát triển các phẩm chất, năng lực sau từng bài học qua hai phần chính là hướng dẫn trả lời câu hỏi bài tập sách giáo khoa và các câu hỏi luyện tập bổ sung.. Chỉ số phân loại: 910.76 8DXT.HD 2023 Số ĐKCB: TK.06340, TK.06341, |
23. ĐOÀN XUÂN TÚ Đề kiểm tra, đánh giá Địa lí 8/ Đoàn Xuân Tú.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 112tr.: bảng, biểu đồ; 24cm.- (Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786045469514 Chỉ số phân loại: 910.76 8DXT.DK 2023 Số ĐKCB: TK.06342, TK.06343, |
24. NGUYỄN ĐỨC VŨ Tư liệu dạy - học Địa lí 8/ Nguyễn Đức Vũ, Huỳnh Thị Diễm Hằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 92tr.; 24cm.. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786043967524 Tóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm địa lí về thiên nhiên, xã hội và con người ở châu Á và Việt Nam.. Chỉ số phân loại: 910.76 8NDV.TL 2023 Số ĐKCB: TK.06344, TK.06345, |