GIỚI THIỆU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 9 NĂM HỌC 2024-2025

Các bạn ạ! Sách là nguồn tri thức của nhân loại, Sách không những giúp ta nắm vững được những kiến thức về các môn học mà còn giúp chúng ta tích lũy thêm những kinh nghiệm để áp dụng vào cuộc sống. Sách là người bạn đồng hành, người bạn tri kỉ không thể thiếu với mỗi người chúng ta.

Để đáp ứng nhu cầu của các thầy cô giáo và tất cả các em học sinh trong nhà trường. Nay thư viện Trường THCS Nhơn An xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc bộ sách giáo khoa lớp 9 hiện đang giảng dạy trong nhà trường, và bộ sách giáo dục STEM các khối 6 7 8 9.


1. Tiếng Anh 9: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 139tr.: minh hoạ màu; 27cm.- (Global Sucess)
     ISBN: 9786040393661
     Chỉ số phân loại: 428.7 9PCN.TA 2024
     Số ĐKCB: GK.01880, GK.01879, GK.01881, GK.01882, GK.01883, GK.01884, GK.01885, GK.01886, GK.01887, GK.01888, GK.01889, GK.01890, GK.01891, GK.01892,

2. Lịch sử và Địa lí 9: Sách giáo khoa/ Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm chủ biên phần Địa lí)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 239tr: tranh màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040392381
     Chỉ số phân loại: 300.71 9VMG.LS 2024
     Số ĐKCB: GK.01893, GK.01894, GK.01895, GK.01896, GK.01897, GK.01898, GK.01899, GK.01900, GK.01901, GK.01902, GK.01903, GK.01904, GK.01905, GK.01906,

3. Toán 9: Sách giáo khoa. T.1/ Trần Nam Dũng (Tổng Ch.b); Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (Ch.b),...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 116tr.; 27cm..- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040393074
     Tóm tắt: Cấu trúc mỗi bài học thường được thống nhất theo các bước: khởi động, khám phá, thực hành, vận dụng và cuối mỗi bài học có nội dung để học sinh tự đánh giá. Các bài học sẽ tạo nên môi trường học tập tương tác tích cực; đồng thời khai thác được các ứng dụng công nghệ thông tin vào học Toán. Nội dung sách hướng đến mục đích đảm bảo dễ dạy, dễ học, gắn Toán học với thực tiễn. Các hoạt động học tập được chọn lọc phù hợp với lứa tuổi và khả năng nhận thức của học sinh, thể hiện tinh thần tích hợp, gắn bó môn Toán với các môn học khác, đáp ứng được nhu cầu của học sinh trên mọi miền đất nước..
     Chỉ số phân loại: 510 9NVH.T1 2024
     Số ĐKCB: GK.01907, GK.01908, GK.01909, GK.01910, GK.01911, GK.01912, GK.01913, GK.01914, GK.01915, GK.01916, GK.01917, GK.01918, GK.01919, GK.01920,

4. Toán 9: Sách giáo khoa. T.2/ Trần Nam Dũng (Tổng Ch.b); Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (Ch.b),...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 116tr.; 27cm..- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040393081
     Tóm tắt: Cấu trúc mỗi bài học thường được thống nhất theo các bước: khởi động, khám phá, thực hành, vận dụng và cuối mỗi bài học có nội dung để học sinh tự đánh giá. Các bài học sẽ tạo nên môi trường học tập tương tác tích cực; đồng thời khai thác được các ứng dụng công nghệ thông tin vào học Toán. Nội dung sách hướng đến mục đích đảm bảo dễ dạy, dễ học, gắn Toán học với thực tiễn. Các hoạt động học tập được chọn lọc phù hợp với lứa tuổi và khả năng nhận thức của học sinh, thể hiện tinh thần tích hợp, gắn bómôn Toán với các môn học khác, đáp ứng được nhu cầu của học sinh trênmọi miền đất nước..
     Chỉ số phân loại: 510 9TND.T2 2024
     Số ĐKCB: GK.01921, GK.01922, GK.01923, GK.01924, GK.01925, GK.01926, GK.01927, GK.01928, GK.01929, GK.01930, GK.01931, GK.01932, GK.01933, GK.01934,

5. Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (Đồng chủ biên), Nguyễn Thành Bảo Ngọc.....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 160tr.: minh họa màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040393104
     Chỉ số phân loại: 807.1 9NTHN.N1 2024
     Số ĐKCB: GK.01935, GK.01936, GK.01937, GK.01938, GK.01939, GK.01940, GK.01941, GK.01942, GK.01943, GK.01944, GK.01945, GK.01946, GK.01947, GK.01948,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6. Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (Đồng ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo,.....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 156tr.: minh họa màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040393111
     Chỉ số phân loại: 807.1 9NTHN.N2 2024
     Số ĐKCB: GK.01949, GK.01950, GK.01951, GK.01952, GK.01953, GK.01954, GK.01955, GK.01956, GK.01957, GK.01958, GK.01959, GK.01960, GK.01961, GK.01962,

7. Giáo dục công dân 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Toan (Tổng chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên); Nguyễn Hà An,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 55tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040392329
     Chỉ số phân loại: 179.0071 9NTT.GD 2024
     Số ĐKCB: GK.01963, GK.01964, GK.01965, GK.01966, GK.01967, GK.01968, GK.01969, GK.01970, GK.01971, GK.01972, GK.01973, GK.01974, GK.01976, GK.01975,

8. Công nghệ 9: Định hướng nghề nghiệp/ Lê Huy Hoàng (Tổng ch.b), Phạm Mạnh Hà (ch.b), Nguyễn Xuân An, ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 35tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040392282
     Chỉ số phân loại: 607 9PMH.CN 2024
     Số ĐKCB: GK.01977, GK.01978, GK.01979, GK.01980, GK.01981, GK.01982, GK.01983, GK.01984, GK.01985, GK.01986, GK.01987, GK.01988, GK.01989, GK.01990,

9. Công nghệ 9: Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (ch.b), Vũ Thị Ngọc Thúy,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 43tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040392299
     Chỉ số phân loại: 621.3 9DVN.CN 2024
     Số ĐKCB: GK.01991, GK.01992, GK.01993, GK.01994, GK.01995, GK.01996, GK.01997, GK.01998, GK.01999, GK.02000, GK.02001, GK.02002, GK.02003, GK.02004,

10. Giáo dục thể chất 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết (Tổng ch.b.), Hồ Đắc Sơn (ch.b.), Vũ Tuấn Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040393678
     Chỉ số phân loại: 796.7 9NTH.GD 2024
     Số ĐKCB: GK.02005, GK.02006, GK.02007, GK.02008, GK.02009, GK.02010, GK.02011, GK.02012, GK.02013, GK.02014, GK.02015, GK.02016, GK.02017, GK.02018,

11. Âm nhạc 9: Sách giáo khoa/ Đỗ Thanh Hiên ( Tổng c.b), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên.- Thừa Thiên Huế: Đại học Huế, 2024.- 62tr.; tranh ảnh: tranh màu; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043997064
     Chỉ số phân loại: 780 9DTH.ÂN 2024
     Số ĐKCB: GK.02019, GK.02020, GK.02021, GK.02022, GK.02023, GK.02024, GK.02025, GK.02026, GK.02027, GK.02028, GK.02029, GK.02030, GK.02031, GK.02032,

12. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Dục Quang (Tổng chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (chủ.b), Đàm Thị vân Anh,....- TP.Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2024.- 83tr.: tranh màu; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786049910463
     Chỉ số phân loại: 372.12 9NDS.HD 2024
     Số ĐKCB: GK.02033, GK.02034, GK.02035, GK.02036, GK.02037, GK.02038, GK.02039, GK.02040, GK.02041, GK.02042, GK.02043, GK.02044, GK.02045, GK.02046,

13. Khoa học tự nhiên 9: Sách giáo khoa/ Đinh Quang Báo (Tổng ch.b.), Đặng Thị Oanh, Dương Xuân Qúy (đồng ch.b.)....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 216tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045499290
     Chỉ số phân loại: 507.12 9DQB.KH 2024
     Số ĐKCB: GK.02047, GK.02048, GK.02049, GK.02050, GK.02051, GK.02052, GK.02053, GK.02054, GK.02055, GK.02056, GK.02057, GK.02058, GK.02059, GK.02060,

14. Mĩ thuật 8: Sách giáo khoa/ Phạm Văn Tuyến (Tổng Ch.b kiêm Ch.b), Trần Từ Duy, Nguyễn Duy Khuê,.....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 71tr.: minh họa; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045499726
     Chỉ số phân loại: 700.712 8PVT.MT 2024
     Số ĐKCB: GK.02249, GK.02250, GK.02251, GK.02252, GK.02253, GK.02254, GK.02255, GK.02256, GK.02257, GK.02258, GK.02259, GK.02260, GK.02261, GK.02262,

15. Giáo dục STEM lớp 6/ Lê Anh Vinh (Ch.biên), Tô Thị Vân Anh, Nguyễn Trí Dũng,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 63tr.: minh hoạ; 27cm.
     ISBN: 9786040433589
     Chỉ số phân loại: 507.8 6LTH.GD 2024
     Số ĐKCB: GK.02263, GK.02264, GK.02265, GK.02266, GK.02267, GK.02268, GK.02269, GK.02270, GK.02271, GK.02272, GK.02273, GK.02274, GK.02275, GK.02276,

16. Giáo dục STEM lớp 7/ Lê Anh Vinh (Ch.biên), Tô Thị Vân Anh, Nguyễn Trí Dũng,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.
     ISBN: 9786040433596
     Chỉ số phân loại: 507.8 7LTH.GD 2024
     Số ĐKCB: GK.02277, GK.02278, GK.02279, GK.02280, GK.02281, GK.02282, GK.02283, GK.02284, GK.02285, GK.02286, GK.02287, GK.02288, GK.02289, GK.02290,

17. Giáo dục STEM lớp 8/ Lê Anh Vinh (Ch.biên), Tô Thị Vân Anh, Nguyễn Trí Dũng,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.
     ISBN: 9786040433602
     Tóm tắt: Giáo dục Stem giúp các em trang bị những kiến thức, kĩ năng thông qua thực hành và ứng dụng để học cách giải quyết các vấn đề thực tế trong cuộc sống.......
     Chỉ số phân loại: 507.8 8LTH.GD 2024
     Số ĐKCB: GK.02291, GK.02292, GK.02293, GK.02294, GK.02295, GK.02296, GK.02297, GK.02298, GK.02299, GK.02300, GK.02301, GK.02302, GK.02303, GK.02304,

18. Giáo dục STEM lớp 9/ Lê Anh Vinh (Ch.biên), Tô Thị Vân Anh, Nguyễn Trí Dũng,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.
     ISBN: 9786040433619
     Chỉ số phân loại: 507.8 9LTH.GD 2024
     Số ĐKCB: GK.02305, GK.02306, GK.02307, GK.02308, GK.02309, GK.02310, GK.02311, GK.02312, GK.02313, GK.02314, GK.02315, GK.02316, GK.02317, GK.02318,

19. Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Bình Định lớp 9/ Đào Đức Tuấn (Tổng ch.b kiêm ch.b), Lê Thị Hoàng Ân, Huỳnh Tấn Châu,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 68tr.: ảnh, tranh vẽ; 27cm.
     ĐTTS ghi: UBND tỉnh Bình Định. Sở Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786040450746
     Tóm tắt: Giáo dục học sinh một số vấn đề lịch sử, địa lí, văn hoá xã hội, con người Bình Định. Vấn đề năng phòng chống thiên tai, các tệ nạn xã hội, bạo lực học đường..
     Chỉ số phân loại: 363.34 9NHC.TL 2024
     Số ĐKCB: GK.02333, GK.02334, GK.02335, GK.02336, GK.02337, GK.02338, GK.02339, GK.02340, GK.02341, GK.02342, GK.02343, GK.02344, GK.02345, GK.02346, GK.02347,

Mong rằng bộ sách sẽ giúp thầy cô và các em học sinh có những kiến thức bổ ích, nắm vững chuyên môn hơn, tự tin hơn trong bài giảng và bài học của mình.